- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
- Pinyin:
Huò
- Âm hán việt:
Hoạ
- Nét bút:丶フ丨丶丨フフ丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺭咼
- Thương hiệt:IFBBR (戈火月月口)
- Bảng mã:U+798D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 禍
-
Giản thể
祸
-
Cách viết khác
禍
Ý nghĩa của từ 禍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 禍 (Hoạ). Bộ Kỳ 示 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丶フ丨丶丨フフ丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: Tai vạ., Tai vạ, tai nạn, Tội, Làm hại, gây hại. Từ ghép với 禍 : 闖禍 Gây ra tai nạn, gây vạ, 大禍臨頭 Tai hoạ lớn đến nơi, 車禍 Tai nạn xe cộ, 禍國殃民 Hại nước hại dân., “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn
- 闖禍 Gây ra tai nạn, gây vạ
- 大禍臨頭 Tai hoạ lớn đến nơi
- 車禍 Tai nạn xe cộ
* ② Làm hại, gây hại, hại
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tai vạ, tai nạn
- “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
Trích: “phi lai hoành họa” 飛來橫禍 tai bay vạ gió, “xa họa” 車禍 tai nạn xe cộ. Nguyễn Trãi 阮廌
* Tội
- “Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông” 上不聽諫, 今事急, 欲歸禍於吾宗 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta.
Trích: Sử Kí 史記
Động từ
* Làm hại, gây hại
- “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.