• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+15 nét)
  • Pinyin: Chú , Chǔ
  • Âm hán việt: Trừ Trữ
  • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻諸
  • Thương hiệt:OYRA (人卜口日)
  • Bảng mã:U+5132
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 儲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 儲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trừ, Trữ). Bộ Nhân (+15 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Tích chứa, để dành, Chờ đợi, Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua, Họ “Trữ”, Tích chứa, để dành. Từ ghép với : “trữ súc” chất chứa, “trữ tồn” để dành., “lập trữ” lập thái tử, “hoàng trữ” người kế thừa hoàng đế., Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm Chi tiết hơn...

Trừ
Trữ

Từ điển phổ thông

  • chứa, cất, lưu giữ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tích chứa, để dành

- “trữ súc” chất chứa

- “trữ tồn” để dành.

* Chờ đợi
Danh từ
* Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua

- “lập trữ” lập thái tử

- “hoàng trữ” người kế thừa hoàng đế.

* Họ “Trữ”

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trữ, tích chứa, để dành

- Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tích chứa, để dành

- “trữ súc” chất chứa

- “trữ tồn” để dành.

* Chờ đợi
Danh từ
* Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua

- “lập trữ” lập thái tử

- “hoàng trữ” người kế thừa hoàng đế.

* Họ “Trữ”