• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
  • Pinyin: Róng
  • Âm hán việt: Nhung
  • Nét bút:一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿹戈十
  • Thương hiệt:IJ (戈十)
  • Bảng mã:U+620E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 戎

  • Cách viết khác

    𠈋 𢍻 𢦦

Ý nghĩa của từ 戎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhung). Bộ Qua (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. đồ binh khí, Mày., Cùng., Xe binh., Binh khí. Từ ghép với : Vứt bút tòng quân, Chiến công, Cơ mưu quân sự, Giống đậu to, “Tượng viết Chi tiết hơn...

Nhung

Từ điển phổ thông

  • 1. đồ binh khí
  • 2. rợ (chỉ những tộc phía Tây Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ binh, cung, nỏ, giáo, mác, kích gọi là năm đồ binh, ngũ nhung , vì thế nên các đồ quân bị đều gọi là nhung cả.
  • Binh lính, quan tổng binh gọi là tổng nhung .
  • To lớn, như nhung thúc giống đậu to.
  • Rợ, các giống rợ ở phương tây đều gọi là nhung.
  • Mày.
  • Cùng.
  • Xe binh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Quân đội, quân sự, binh lính

- Vứt bút tòng quân

- Chiến công

- Cơ mưu quân sự

* ③ (văn) To lớn

- Giống đậu to

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Binh khí
* Xe quân

- “Lương Hoằng ngự nhung” (Hi công tam thập tam niên ) Lương Hoằng đi xe binh.

Trích: Tả truyện

* Binh lính

- “Tượng viết

Trích: Dịch Kinh

* Quân đội, quân lữ

- “đầu bút tòng nhung” vứt bút tòng quân.

* Chiến tranh

- “Bạch Liên giáo chi loạn, tam niên nhung mã, cực trước lao tích” , , (Khảm kha kí sầu ) Thời loạn Bạch Liên giáo, ba năm chinh chiến, lập được công lao hiển hách.

Trích: Phù sanh lục kí

* Phiếm chỉ dân tộc thiểu số ở phía tây Trung Quốc
* Họ “Nhung”
Tính từ
* To lớn

- “nhung thúc” giống đậu to

- “nhung công” công lớn.

Đại từ
* Mày, ngươi, ngài (nhân xưng ngôi thứ hai)

- “Nhung tuy tiểu tử, Nhi thức hoằng đại” , (Đại Nhã , Dân lao ) Ngài tuy còn trẻ, Những việc làm của ngài rất lớn lao.

Trích: Thi Kinh