• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhuì
  • Âm hán việt: Truỵ
  • Nét bút:フ丨丶ノ一ノフノノノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱隊土
  • Thương hiệt:NOG (弓人土)
  • Bảng mã:U+589C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 墜

  • Cách viết khác

    𨺵 𨼾 𨽎

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 墜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Truỵ). Bộ Thổ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. rơi, 2. ngã xuống, Rơi, rụng., Rơi, rụng, ngã, đổ, Mất, táng thất. Từ ghép với : Từ trên trời rơi xuống, Máy bay rơi xuống biển, Ngã ngựa, Neo chìm xuống dưới nước, Táo sai quá nặng trĩu cành Chi tiết hơn...

Truỵ

Từ điển phổ thông

  • 1. rơi
  • 2. ngã xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Rơi, rụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống

- Từ trên trời rơi xuống

- Máy bay rơi xuống biển

- Ngã ngựa

* ② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống

- Neo chìm xuống dưới nước

- Táo sai quá nặng trĩu cành

- Trệ bụng, bụng trệ xuống

* ③ (Treo) lủng lẳng

- Lủng lẳng một quả lắc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rơi, rụng, ngã, đổ

- “Phạt tận tùng chi trụy hạc thai” (Vọng Quan Âm miếu ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.

Trích: “diêu diêu dục trụy” lung lay sắp đổ. Nguyễn Du

* Mất, táng thất
* Trĩu, trệ, chìm xuống
Danh từ
* Đồ trang sức đeo lủng lẳng

- “nhĩ trụy” bông đeo tai.