- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
- Pinyin:
Shèn
- Âm hán việt:
Thận
- Nét bút:丶丶丨一丨丨フ一一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖真
- Thương hiệt:PJBC (心十月金)
- Bảng mã:U+614E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 慎
-
Cách viết khác
㥲
愼
昚
眘
慎
𡴜
𡸱
𦚉
Ý nghĩa của từ 慎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 慎 (Thận). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶丨一丨丨フ一一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Dè chừng, cẩn thận, Coi trọng, Chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋), Họ “Thận”. Từ ghép với 慎 : 謹慎 Cẩn thận, 慎獨 Dè chừng lúc ở một mình, 不可不慎矣 Không thể không dè chừng (Mặc tử) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cẩn thận, dè chừng
- 謹慎 Cẩn thận
- 慎獨 Dè chừng lúc ở một mình
- 不可不慎矣 Không thể không dè chừng (Mặc tử)
- 多聞闕疑,慎言其余,則寡尤 Nghe nhiều nhưng điều gì còn nghi ngờ thì tạm để đó, cẩn thận nói ra những phần khác, thì ít có sai lầm (Luận ngữ
* ② (văn) Chớ, đừng (dùng kèm với những từ phủ định như 毌,不,勿,莫 để biểu thị sự ngăn cấm hoặc ngăn cản)
- 晉方悉國兵以救宋,宋雖急,慎毌降楚,晉兵今至矣! Tấn đem hết binh lực trong nước để cứu Tống, việc của Tống tuy gấp, nhưng chớ có đầu hàng Sở, binh của Tấn nay đã đến rồi! (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dè chừng, cẩn thận
- “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Coi trọng
- “Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả” 必將慎禮儀, 務忠信然後可 (Cường quốc 彊國) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
Trích: Tuân Tử 荀子
Phó từ
* Chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋)
- “Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến” 謹守成皋, 則漢欲挑戰, 慎勿與戰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
Trích: Sử Kí 史記