- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thù 殳 (+11 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Nghị
- Nét bút:丶一丶ノ一ノフノノノ丶ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:YOHNE (卜人竹弓水)
- Bảng mã:U+6BC5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 毅
Ý nghĩa của từ 毅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 毅 (Nghị). Bộ Thù 殳 (+11 nét). Tổng 15 nét but (丶一丶ノ一ノフノノノ丶ノフフ丶). Ý nghĩa là: Quả quyết, cứng cỏi, Tài giỏi, dũng mãnh, Nghiêm khắc, Nghiêm chính, Giận dữ, thịnh nộ. Từ ghép với 毅 : 堅毅 Kiên nghị. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quả quyết, cứng cỏi, quyết chí không ai lay động được gọi là nghị lực 毅力.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Kiên quyết, quả quyết, cứng cỏi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Quả quyết, cứng cỏi
- “Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn” 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương quyết, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
Trích: “cương nghị” 剛毅 kiên quyết. Luận Ngữ 論語
* Tài giỏi, dũng mãnh
- “Thân kí tử hề thần dĩ linh, hồn phách nghị hề vi quỷ hùng” 身既死兮神以靈, 魂魄毅兮為鬼雄 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Thân chết rồi nhưng anh linh vẫn còn, hồn phách trở thành bậc hùng của quỷ (tức là hồn ma của những người đã chết).
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Nghiêm khắc
- “Chánh thanh nghị, lại hạ vô cảm phạm giả” 政清毅, 吏下無敢犯者 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Chính trị trong sạch và nghiêm khắc, quan lại dưới không dám làm điều sai trái.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
* Nghiêm chính
- “Công phục di ngã thi, Trách ngã từ thậm nghị” 公復遺我詩, 責我詞甚毅 (Tạ Vương Đãi Chế khuyến phục ẩm 謝王待制勸復飲).
Trích: Mai Nghiêu Thần 梅堯臣
* Giận dữ, thịnh nộ
- “Kì vi nhân dã, triển nhi bất tín, ái nhi bất nhân, trá nhi bất trí, nghị nhi bất dũng” 其為人也, 展而不信, 愛而不仁, 詐而不智, 毅而不勇 (Sở ngữ hạ 楚語下).
Trích: Quốc ngữ 國學
Danh từ
* (Thuật ngữ cờ vây) Con cờ chết và ván cờ xong
- “Nghị, đề dã. Kì tử nhi kết cục viết nghị, kí nghị nhi tùy thủ viết phục nghị, tục hựu vị chi đề” 毅, 提也. 棋死而結局曰毅, 既毅而隨手曰復毅, 俗又謂之提 (Vi kì nghĩa lệ 圍棋義例, Thuyên thích 詮釋).
Trích: Từ Huyễn 徐鉉