• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
  • Pinyin: Jūn , Yùn
  • Âm hán việt: Quân Vận
  • Nét bút:一丨一ノフ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰土匀
  • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
  • Bảng mã:U+5747
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 均

  • Cách viết khác

    𡉲 𥘩

Ý nghĩa của từ 均 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quân, Vận). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đều, bằng nhau, Đều, không hơn không kém, Công bình, bằng nhau, Cùng, tất cả, Điều hòa, điều tiết. Từ ghép với : Lắc đều trước khi uống (thuốc), Lợi ích cùng hưởng, “bình quân” đồng đều, “bần phú bất quân” nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” thế lực ngang nhau. Chi tiết hơn...

Quân
Vận

Từ điển phổ thông

  • đều, bằng nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
  • Cùng, như lợi ích quân chiêm ích lợi cùng hưởng.
  • Khuôn đóng gạch ngói.
  • Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
  • Một đồ âm nhạc ngày xưa.
  • Một âm là vận. Cũng như chữ vận .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đều

- Lắc đều trước khi uống (thuốc)

* ② Chia đều

- Kẻ nhiều người ít, chẳng thà chia đều còn hơn

- Không lo ít chỉ lo chia không đều (Luận ngữ)

* ③ (văn) Đồng đều, như nhau

- Áo đánh trận như nhau và chỉnh tề (đồng phục chỉnh tề) (Tả truyện

* ④ Đều, cùng, tất cả

- Tất cả những người đến dự đều có quyền biểu quyết

- Lợi ích cùng hưởng

- Cả nhà đều mạnh giỏi, xin đừng nhớ nhung

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đều, không hơn không kém

- “bình quân” đồng đều

- “bần phú bất quân” nghèo giàu không đều

- “thế quân lực địch” thế lực ngang nhau.

Phó từ
* Công bình, bằng nhau

- “quân phân” chia đều

- “quân than” phân phối đồng đều.

* Cùng, tất cả

- “lợi ích quân chiêm” ích lợi cùng hưởng

- “lão thiểu quân an” già trẻ cùng yên ổn

- “quân dĩ thoát kiểm” tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.

Động từ
* Điều hòa, điều tiết
Danh từ
* Khuôn đóng gạch ngói
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” là một “quân”
* Một nhạc khí ngày xưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
  • Cùng, như lợi ích quân chiêm ích lợi cùng hưởng.
  • Khuôn đóng gạch ngói.
  • Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
  • Một đồ âm nhạc ngày xưa.
  • Một âm là vận. Cũng như chữ vận .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đều, không hơn không kém

- “bình quân” đồng đều

- “bần phú bất quân” nghèo giàu không đều

- “thế quân lực địch” thế lực ngang nhau.

Phó từ
* Công bình, bằng nhau

- “quân phân” chia đều

- “quân than” phân phối đồng đều.

* Cùng, tất cả

- “lợi ích quân chiêm” ích lợi cùng hưởng

- “lão thiểu quân an” già trẻ cùng yên ổn

- “quân dĩ thoát kiểm” tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.

Động từ
* Điều hòa, điều tiết
Danh từ
* Khuôn đóng gạch ngói
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” là một “quân”
* Một nhạc khí ngày xưa