- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
- Pinyin:
Bèi
- Âm hán việt:
Bị
- Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:OTHB (人廿竹月)
- Bảng mã:U+5099
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 備
-
Cách viết khác
㑲
偹
僃
葡
𠃰
𠈍
𠏆
𤖤
𤰈
-
Thông nghĩa
俻
-
Giản thể
备
Ý nghĩa của từ 備 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 備 (Bị). Bộ Nhân 人 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨一丨丨一ノ丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Ðủ., Dự sẵn, xếp đặt trước, Đầy đủ, chu đáo, Hết cả, hoàn toàn, Thiết trí. Từ ghép với 備 : 關懷備至 Săn sóc chu đáo, 農具都齊備了 Nông cụ đã đủ cả rồi, 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương, 准備好了 Đã sẵn sàng, 裝備 Trang bị Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. có đủ, hoàn toàn
- 2. sửa soạn, sắp sẵn
- 3. đề phòng, phòng trước
- 4. trang bị, thiết bị
Từ điển Thiều Chửu
- Ðủ.
- Dự sẵn, như dự bị 預備 dự sẵn cho đủ dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo
- 關懷備至 Săn sóc chu đáo
- 農具都齊備了 Nông cụ đã đủ cả rồi
* ② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng
- 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương
- 准備好了 Đã sẵn sàng
* ③ Thiết bị
- 裝備 Trang bị
- 軍備 Quân bị, binh bị.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đầy đủ, chu đáo
- “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
Trích: Sử Kí 史記
Phó từ
* Hết cả, hoàn toàn
- “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
Trích: Lễ Kí 禮記