- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
- Pinyin:
Chéng
, Shèng
- Âm hán việt:
Thành
Thình
Thạnh
Thịnh
- Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱成皿
- Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
- Bảng mã:U+76DB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 盛
Ý nghĩa của từ 盛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盛 (Thành, Thình, Thạnh, Thịnh). Bộ Mẫn 皿 (+6 nét). Tổng 11 nét but (一ノフフノ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Chịu, nhận., Chỉnh đốn., Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú, Nồng hậu, nồng nàn, Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. Từ ghép với 盛 : 盛飯 Đựng cơm, 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người, “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
- Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
- Cái đồ đựng đồ.
- Chịu, nhận.
- Chỉnh đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chứa, chứa đựng
- 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú
- “hưng thịnh” 興盛 hưng phát
- “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt
- “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm
- “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú
- “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
* Nồng hậu, nồng nàn
- “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
* Lớn lao, trọng thể, đại quy mô
- “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể
- “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp
- “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
Phó từ
* Rất, cực kì
- “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ
- “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang
- “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
Danh từ
* Cốc vật (lúa, thóc, v
- v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
Động từ
* Chứa được, dung chứa
- “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh
- 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng
- 梅花盛開 Hoa mai nở rộ
* ② Đẹp đẽ, phong phú
- 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi
* ③ Trọng thể, rầm rộ
- 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể
- 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
- Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
- Cái đồ đựng đồ.
- Chịu, nhận.
- Chỉnh đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh
- 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng
- 梅花盛開 Hoa mai nở rộ
* ② Đẹp đẽ, phong phú
- 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi
* ③ Trọng thể, rầm rộ
- 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể
- 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có
* ② Chứa, chứa đựng
- 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú
- “hưng thịnh” 興盛 hưng phát
- “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt
- “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm
- “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú
- “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
* Nồng hậu, nồng nàn
- “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
* Lớn lao, trọng thể, đại quy mô
- “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể
- “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp
- “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
Phó từ
* Rất, cực kì
- “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ
- “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang
- “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
Danh từ
* Cốc vật (lúa, thóc, v
- v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
Động từ
* Chứa được, dung chứa
- “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.