• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
  • Pinyin: Pī , Pǐ
  • Âm hán việt: Mộc Thất
  • Nét bút:一ノフフ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿷匚儿
  • Thương hiệt:SC (尸金)
  • Bảng mã:U+5339
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 匹

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 匹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mộc, Thất). Bộ Hễ (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. tấm (vải), 2. đơn lẻ, Lượng từ dùng đếm số ngựa, loa, lừa, Lượng từ dùng đếm số vải, lụa, Xứng đôi, ngang nhau. Từ ghép với : Một con ngựa, Một tấm vải, “nhất thất mã” một con ngựa, “lưỡng thất lư” hai con lừa, .. thọ hàng chục, hàng trăm ngàn năm. Chi tiết hơn...

Thất

Từ điển phổ thông

  • 1. tấm (vải)
  • 2. đơn lẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất . Tục cũng dùng cả chữ thất .
  • Ðôi, như thất địch , thất trù nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
  • Ðơn, lẻ. Như thất phu , thất phụ một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (loại) Con (ngựa...), tấm, xấp, súc (vải...)

- Một con ngựa

- Một tấm vải

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ dùng đếm số ngựa, loa, lừa

- “nhất thất mã” một con ngựa

- “lưỡng thất lư” hai con lừa

- “đan thương thất mã” đơn thương độc mã, một thương một ngựa.

* Lượng từ dùng đếm số vải, lụa

- Dùng như chữ “thất” . “nhất thất bố” một xấp vải.

Tính từ
* Xứng đôi, ngang nhau

- “Như sanh tài mạo, hà thập thất tuế do vị sính? Anh Ninh diệc vô cô gia, cực tương thất địch” , ? , (Anh Ninh ) Tài mạo như cháu, sao mười bảy tuổi còn chưa hỏi vợ? Anh Ninh cũng chưa gả cho ai, thật là xứng đôi.

Trích: “thất địch” , “thất trù” nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau. Liêu trai chí dị

* Đơn, lẻ, thường

- “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.

Trích: “thất phu” người đàn ông thường, “thất phụ” người đàn bà thường. Sử Kí

Động từ
* Phối hợp
* So sánh

- .. thọ hàng chục, hàng trăm ngàn năm.