Các biến thể (Dị thể) của 匹
疋
鴄
Đọc nhanh: 匹 (Mộc, Thất). Bộ Hễ 匸 (+2 nét). Tổng 4 nét but (一ノフフ). Ý nghĩa là: 1. tấm (vải), 2. đơn lẻ, Lượng từ dùng đếm số ngựa, loa, lừa, Lượng từ dùng đếm số vải, lụa, Xứng đôi, ngang nhau. Từ ghép với 匹 : 一匹馬 Một con ngựa, 一匹布 Một tấm vải, “nhất thất mã” 一匹馬 một con ngựa, “lưỡng thất lư” 兩匹驢 hai con lừa, .. thọ hàng chục, hàng trăm ngàn năm. Chi tiết hơn...
- “Như sanh tài mạo, hà thập thất tuế do vị sính? Anh Ninh diệc vô cô gia, cực tương thất địch” 如甥才貌, 何十七歲猶未聘? 嬰寧亦無姑家, 極相匹敵 (Anh Ninh 嬰寧) Tài mạo như cháu, sao mười bảy tuổi còn chưa hỏi vợ? Anh Ninh cũng chưa gả cho ai, thật là xứng đôi.
Trích: “thất địch” 匹敵, “thất trù” 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau. Liêu trai chí dị 聊齋志異
- “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
Trích: “thất phu” 匹夫 người đàn ông thường, “thất phụ” 匹婦 người đàn bà thường. Sử Kí 史記
- .. thọ hàng chục, hàng trăm ngàn năm.