- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
- Pinyin:
Hài
- Âm hán việt:
Giai
Hợi
- Nét bút:丶一フノノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:YVHO (卜女竹人)
- Bảng mã:U+4EA5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 亥
-
Cách viết khác
㐪
𠀅
𠅆
𠦇
𢁓
𢁳
Ý nghĩa của từ 亥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 亥 (Giai, Hợi). Bộ đầu 亠 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: Chi “Hợi” 亥, chi cuối cùng trong mười hai “địa chi” 地支, Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”, Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”, Họ “Hợi”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)
Từ điển Thiều Chửu
- Chi hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ hợi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chi “Hợi” 亥, chi cuối cùng trong mười hai “địa chi” 地支
* Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”
* Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”