• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+13 nét)
  • Pinyin: Huò
  • Âm hán việt: Hoạch
  • Nét bút:ノフノ一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺨蒦
  • Thương hiệt:KHTOE (大竹廿人水)
  • Bảng mã:U+7372
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 獲

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 獲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoạch). Bộ Khuyển (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 2. gặt hái, Được, bắt được, Thu được, giành được, Gặt hái (mùa màng), Gặp phải, tao thụ. Từ ghép với : Bắt được rất nhiều tù binh, Giành được thành tích rất lớn, Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt, Đầy tớ gái, con đòi, Không thể tiến lại Chi tiết hơn...

Hoạch

Từ điển phổ thông

  • 1. bắt được, có được
  • 2. gặt hái
  • 3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðược, bắt được.
  • Tang hoạch đầy tớ gái, con đòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thu (được), bắt được, giành được, được

- Bắt được rất nhiều tù binh

- Giành được thành tích rất lớn

- Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân

* ② (Thu) hoạch

- Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt

* ③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa)

- Đầy tớ gái, con đòi

* ④ Có thể, có dịp

- Không thể tiến lại

- Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Được, bắt được

- “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” , 使, (Phương Sơn Tử truyện ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.

Trích: Tô Thức

* Thu được, giành được

- “hoạch ấn” thu được ấn quan (giành được chức quan)

- “hoạch thành” đạt được thành công.

* Gặt hái (mùa màng)

- “thu hoạch đông tàng” mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.

* Gặp phải, tao thụ

- “Hoạch tội như thị” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Bị tội như vậy.

Trích: “hoạch vưu” gặp phải oán hận. Pháp Hoa Kinh

Danh từ
* Đày tớ, nô tì (ngày xưa)

- “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” , , (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư ) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!

Trích: “tang hoạch” tôi tớ. Tư Mã Thiên