• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiē
  • Âm hán việt: Tiếp
  • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘妾
  • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
  • Bảng mã:U+63A5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 接

  • Cách viết khác

    𦁉

Ý nghĩa của từ 接 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiếp). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Thấy., Gần., Nhận được., Trói tay., Chóng vội.. Từ ghép với : Nối sợi, Nối tay nhau, Nối gót mà đến, Ghép hai tấm ván, Đỡ lấy quyển sách này Chi tiết hơn...

Tiếp

Từ điển phổ thông

  • tiếp tục, nối tiếp, tiếp theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
  • Hội họp, như tiếp hợp hội họp chuyện trò, trực tiếp thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
  • Nối tiếp, như tiếp thủ nối tay làm, tiếp biện nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ ứng tiếp chẳng rồi.
  • Liền noi, như tiếp chủng nhi chí nối gót mà đến.
  • Tiếp đãi, như nghênh tiếp .
  • Thấy.
  • Gần.
  • Nhận được.
  • Trói tay.
  • Chóng vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Ở) gần, cạnh, bên cạnh, giáp nhau

- Gần gũi

* ② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp

- Nối sợi

- Nối tay nhau

- Nối gót mà đến

- Ghép hai tấm ván

* ③ Đỡ lấy, nhận, hứng

- Đỡ lấy quyển sách này

- Nhận bóng

- Hứng nước mưa

* ④ Nhận, tiếp nhận

- Nhận được thư

* ⑤ Đón, đón tiếp

- Đến nhà ga đón khách

* ⑥ Tiếp (theo), tiếp tục

- Anh ấy nói tiếp

* ⑦ Thay

- ? Ai thay ca cho anh?

* ⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như 捷)

- Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Liền, hai đầu liền nhau

- “giao đầu tiếp nhĩ” kề đầu sát tai (ghé đầu nói thì thầm).

* Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi

- “Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu” , ; , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.

Trích: “tiếp hợp” hội họp thương lượng. Sử Kí

* Nối theo, liên tục

- “tiếp thủ” nối tay làm

- “tiếp biện” nối sau liệu biện

- “tiếp chủng nhi chí” nối gót mà đến.

* Đón, đón rước

- “Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ” , (Đệ nhất hồi ) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Đương lấy, đỡ lấy

- “Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh” (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Thu nhận

- “tiếp thư” nhận thư.

* Ở gần

- “tiếp cận” gần gũi.

Tính từ
* Nhanh nhẹn

- “Tiên sự lự sự vị chi tiếp” (Đại lược ) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.

Trích: Tuân Tử

Danh từ
* Họ “Tiếp”