• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
  • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
  • Âm hán việt: Khích Kích
  • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡敫
  • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
  • Bảng mã:U+6FC0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 激

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 激 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khích, Kích). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 2. mau, xiết, 4. dấy lên, 2. mau, xiết, 4. dấy lên, (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. Từ ghép với : Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi, Nói khích (nói kháy) anh ấy, Cảm kích, Chiến đấu ác liệt, Sóng lớn, sóng cả Chi tiết hơn...

Khích
Kích
Âm:

Khích

Từ điển phổ thông

  • 1. nước bắn lên
  • 2. mau, xiết
  • 3. khích lệ, kích
  • 4. dấy lên

Từ điển phổ thông

  • 1. nước bắn lên
  • 2. mau, xiết
  • 3. khích lệ, kích
  • 4. dấy lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích, như kích lệ , kích dương đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
  • Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
  • Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết .
  • Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích .
  • Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Thế nước bị cản) bắn tung lên, vọt lên

- Nước đập vào chân núi, bắn lên cao hơn ba thước

* ② Bị mưa hay nước lạnh làm cho bệnh

- Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi

* ③ Nói khích, nói kháy, châm chọc

- Nói khích (nói kháy) anh ấy

* ④ Xúc động, cảm động, bị khích động

- Cảm kích

* ⑤ Mạnh và mau, xiết, kịch liệt, mạnh mẽ, gay go

- Chiến đấu ác liệt

- Sóng lớn, sóng cả

* ⑥ (đph) Ngâm (nước lạnh), rửa

- 西 Ngâm quả dưa hấu vào nước đá

Từ điển trích dẫn

Động từ
* (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra

- “kích khởi lãng hoa” tung tóe bọt sóng.

* Làm cho phát khởi hoặc biến hóa

- “kích lệ”

- “kích dương” khiến cho phấn phát chí khí.

* Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người

- “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” , (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Thẳng thắn, cấp thiết

- “kích thiết” thẳng thắn, cấp thiết.

Phó từ
* Mãnh liệt, dữ dội, gay go

- “kích tăng” tăng vọt

- “kích chiến” chiến đấu ác liệt.

Danh từ
* Họ “Kích”