• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
  • Pinyin: Zé , Zhài
  • Âm hán việt: Trách Trái
  • Nét bút:一一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱龶貝
  • Thương hiệt:QMBUC (手一月山金)
  • Bảng mã:U+8CAC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 責

  • Cách viết khác

    𧵩 𧶌

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 責 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trách, Trái). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cầu xin, 2. trách mắng, Trách mắng., Hỏi vặn., Phận sự phải làm. Từ ghép với : Phụ trách, chịu trách nhiệm, Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị, Trách mắng, Quở trách, trách cứ, Đánh bằng gậy Chi tiết hơn...

Trách
Trái

Từ điển phổ thông

  • 1. cầu xin
  • 2. trách mắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách, như trách nhậm , trách vọng , đảm nhận công việc gọi là phụ trách .
  • Trách mắng.
  • Đánh đòn, như trượng trách đánh bằng gậy, di trách đánh bằng roi.
  • Hỏi vặn.
  • Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái (nợ).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trách, trách nhiệm

- Phụ trách, chịu trách nhiệm

- Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công

* ② Yêu cầu

- Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị

* ③ Đòi hỏi

- Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác

* ④ Trách (móc)

- Trách mắng

- Quở trách, trách cứ

* ⑤ (văn) Đánh đòn

- Đánh bằng gậy

- Đánh bằng roi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phận sự phải làm

- “trách nhậm” phần việc mình gánh nhận

- “phụ trách” đảm nhận công việc

- “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” , nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.

Động từ
* Đòi hỏi, yêu cầu

- “Tống đa trách lộ ư Trịnh” (Hoàn Công thập tam niên ) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.

Trích: Tả truyện

* Đánh đòn, xử phạt

- “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” , , (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.

Trích: “trách mạ” mắng phạt, “trượng trách” đánh bằng gậy, “si trách” đánh bằng roi. Tam quốc diễn nghĩa

* Hỏi vặn, cật vấn

- “trách bị” khiển trách

- “chỉ trách” chỉ trích.

Từ điển Thiều Chửu

  • Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách, như trách nhậm , trách vọng , đảm nhận công việc gọi là phụ trách .
  • Trách mắng.
  • Đánh đòn, như trượng trách đánh bằng gậy, di trách đánh bằng roi.
  • Hỏi vặn.
  • Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái (nợ).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nợ (như 債, bộ 亻)

- ? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phận sự phải làm

- “trách nhậm” phần việc mình gánh nhận

- “phụ trách” đảm nhận công việc

- “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” , nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.

Động từ
* Đòi hỏi, yêu cầu

- “Tống đa trách lộ ư Trịnh” (Hoàn Công thập tam niên ) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.

Trích: Tả truyện

* Đánh đòn, xử phạt

- “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” , , (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.

Trích: “trách mạ” mắng phạt, “trượng trách” đánh bằng gậy, “si trách” đánh bằng roi. Tam quốc diễn nghĩa

* Hỏi vặn, cật vấn

- “trách bị” khiển trách

- “chỉ trách” chỉ trích.