- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:đao 刀 (+13 nét)
- Pinyin:
Liú
- Âm hán việt:
Lưu
- Nét bút:ノフ丶フノノ丶一一丨丶ノ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰𨥫⺉
- Thương hiệt:HCLN (竹金中弓)
- Bảng mã:U+5289
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 劉
-
Giản thể
刘
-
Cách viết khác
懰
鎦
劉
𠞑
𠭱
𡭀
Ý nghĩa của từ 劉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 劉 (Lưu). Bộ đao 刀 (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノフ丶フノノ丶一一丨丶ノ一丨丨). Ý nghĩa là: 1. giết, 2. giãi bày, 3. họ Lưu, Giết., Họ Lưu.. Từ ghép với 劉 : “Lưu Linh” 劉伶. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giết
- 2. giãi bày
- 3. họ Lưu
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loại vũ khí thời xưa như cái búa (“phủ” 斧, “việt” 鉞)
Động từ
* Giết
- “Trọng ngã dân, vô tận lưu” 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tôn trọng dân ta, đừng giết hết.
Trích: Thư Kinh 書經
Tính từ
* Cành lá thưa thớt, tiêu điều