• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thị
  • Nét bút:丶一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱亠巾
  • Thương hiệt:YLB (卜中月)
  • Bảng mã:U+5E02
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 市

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 市 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thị). Bộ Cân (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thị xã, 2. cái chợ, Chợ, chỗ để mua bán, Thành phố, Đơn vị hành chánh cho khu vực. Từ ghép với : Bãi chợ, bãi thị, Thành phố Hồ Chí Minh, Thành thị, thành phố, Đấu Trung Quốc, Cân Trung Quốc Chi tiết hơn...

Thị

Từ điển phổ thông

  • 1. thị xã
  • 2. cái chợ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chợ, nơi mua bán

- Chợ rau

- Mở hàng

- Bãi chợ, bãi thị

* ② Thành phố, thành thị

- Thành phố Hồ Chí Minh

- Đô thị

- Thành thị, thành phố

* ③ Chỉ các thứ đo lường của Trung Quốc

- Đấu Trung Quốc

- Cân Trung Quốc

- Dặm

* ④ (văn) Mua

- Mua ơn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chợ, chỗ để mua bán

- “thị giá” giá hàng trên thị trường

- “thị diện” trạng huống sự mua bán

- “thị quái” 巿 kẻ làm trung gian cho hai bên mua bán mà lấy lợi

- “thị hóa” đồ bền tốt (khác với “hành hóa” hàng không tốt).

* Thành phố

- “đô thị” thành phố

- “thành thị” thành phố.

* Đơn vị hành chánh cho khu vực

- “Đài Bắc thị” thành phố Đài Bắc

- “Thượng Hải thị” thành phố Thượng Hải.

Động từ
* Mua

- “Cô tửu thị bô bất thực” (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.

Trích: “thị ân” mua ơn. Luận Ngữ

* Bán

- “Ất Sửu, chiếu thị nhị giá giả dĩ uổng pháp luận” , (Thái tổ bổn kỉ tam ) Năm Ất Sửu, xuống chiếu người bán hai giá (cao thấp tùy theo người mua) là trái phép.

Trích: Tống sử

Tính từ
* Cổ (dùng chỉ đơn vị đo lường ngày xưa, ở Trung Quốc)

- “thị cân” cân ngày xưa

- “thị lí” dặm (cổ).