- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mẫn 皿 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiān
, Jián
, Jiàn
, Kàn
- Âm hán việt:
Giam
Giám
- Nét bút:一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿰臣⿱𠂉一皿
- Thương hiệt:SIBT (尸戈月廿)
- Bảng mã:U+76E3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 監
-
Giản thể
监
-
Cách viết khác
譼
鑑
𧗄
𧨭
𧩾
Ý nghĩa của từ 監 theo âm hán việt
監 là gì? 監 (Giam, Giám). Bộ Mẫn 皿 (+9 nét). Tổng 14 nét but (一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 1. giam cầm, 2. nhà tù, Coi sóc, thị sát, Thống lĩnh, thống suất, Cai quản, quản lí. Từ ghép với 監 : “giam cấm” 監禁 nhà giam, “giam lao” 監牢 nhà tù., “thái giám” 太監 quan hoạn., 太監 Quan thái giám, 國子監 Quốc tử giám Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Soi xét, coi sóc. Như giam đốc 監督 người coi sóc công việc của kẻ dưới.
- Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
- Một âm là giám. Coi.
- Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
- Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
- Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Coi sóc, thị sát
- “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” 始皇怒, 使扶蘇北監蒙恬於上郡 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
Trích: “giam đốc” 監督 trông coi, xem xét. Sử Kí 史記
* Thống lĩnh, thống suất
- “Tổng giam thiên hạ chi binh” 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
Trích: Kim sử 金史
* Cai quản, quản lí
- “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
Trích: Sử Kí 史記
* Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù
- “Thôi nhập lao lí giam hạ” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Quan hoạn
- “thái giám” 太監 quan hoạn.
* Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát
* Tấm gương
- “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Soi xét, coi sóc. Như giam đốc 監督 người coi sóc công việc của kẻ dưới.
- Nhà tù, như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
- Một âm là giám. Coi.
- Tên sở công, như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
- Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
- Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Coi sóc, thị sát
- “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” 始皇怒, 使扶蘇北監蒙恬於上郡 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
Trích: “giam đốc” 監督 trông coi, xem xét. Sử Kí 史記
* Thống lĩnh, thống suất
- “Tổng giam thiên hạ chi binh” 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
Trích: Kim sử 金史
* Cai quản, quản lí
- “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
Trích: Sử Kí 史記
* Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù
- “Thôi nhập lao lí giam hạ” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Quan hoạn
- “thái giám” 太監 quan hoạn.
* Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát
* Tấm gương
- “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ ghép với 監