• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:điền 田 (+4 nét)
  • Pinyin: Wēi , Wěi , Wèi
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一丨一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿳田一𧘇
  • Thương hiệt:WMV (田一女)
  • Bảng mã:U+754F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 畏

  • Cách viết khác

    𠂽 𤰣 𤰰 𤰲 𤰵 𤱖 𤱫 𪽉

Ý nghĩa của từ 畏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uý). Bộ điền (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: sợ sệt, Tâm phục., Sợ, Kính phục, nể phục, Dọa nạt. Từ ghép với : Không sợ cường bạo Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sợ sệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ, sự gì chưa xảy ra cũng tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ , sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là uý .
  • Tâm phục.
  • Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là uý.
  • Phạm tội chết trong ngục (đọc là ủy).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sợ, lo ngại, kinh sợ

- Không sợ cường bạo

* ③ (văn) Làm cho sợ, doạ nạt, bắt nạt

- Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại bắt nạt tôi (Hán thư)

* ⑥ (văn) Uy nghiêm, oai nghiêm (dùng như 威, bộ 女)

- Khi thi hành hình phạt, uy nghiêm như sấm như sét (Hàn Phi tử).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ

- “Công tử úy tử tà? Hà khấp dã?” ? ? (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Công tử sợ chết hay sao? Tại sao lại khóc? Phạm Trọng Yêm

Trích: Sử Kí

* Kính phục, nể phục

- “Tâm úy tướng công” (Báo Lưu Nhất Trượng thư ) Lòng kính phục tướng công.

Trích: “hậu sanh khả úy” thế hệ sinh sau đáng nể phục. Tông Thần

* Dọa nạt

- “Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã” , (Cảnh thập tam vương truyện ) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.

Trích: Hán Thư

* Oán ghét, oán hận

- “Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng” (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.

Trích: Sử Kí

* Chết (bị giết bằng binh khí)
Danh từ
* Tội
Tính từ
* Nguy hiểm, đáng ghê sợ

- “Úy lộ bất kham luận” (Đắc Nguyên Thừa thư ) Đường gian nguy không kể xiết.

Trích: Ngô Quốc Luân