Đọc nhanh:禦 (Ngữ, Ngự). Bộ Kỳ 示 (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノノ丨ノ一一丨一丨一フ丨一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Ngăn., Ðịch., Chống lại, chống cự, Ngăn, che, Cấm đoán, cấm chỉ. Chi tiết hơn...
- “Dĩ tru vô đạo, dĩ bình Chu thất, thiên hạ đại quốc chi quân mạc chi năng ngự” 以誅無道, 以屏周室, 天下大國之君莫之能禦 (Tề ngữ 齊語) Diệt trừ vô đạo, bảo vệ triều đình nhà Chu, vua các nước lớn trong thiên hạ không thể chống lại được.