• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngữ Ngự
  • Nét bút:ノノ丨ノ一一丨一丨一フ丨一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱御示
  • Thương hiệt:HLMMF (竹中一一火)
  • Bảng mã:U+79A6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 禦

  • Cách viết khác

    𢕥 𤎇 𧗻

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 禦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngữ, Ngự). Bộ Kỳ (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Ngăn., Ðịch., Chống lại, chống cự, Ngăn, che, Cấm đoán, cấm chỉ. Chi tiết hơn...

Ngự

Từ điển phổ thông

  • ngăn lại, chống lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Chống lại, chống cự.
  • Ngăn.
  • Ðịch.
  • Cái phên che trước xe.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chống lại, chống cự

- “Dĩ tru vô đạo, dĩ bình Chu thất, thiên hạ đại quốc chi quân mạc chi năng ngự” , , (Tề ngữ ) Diệt trừ vô đạo, bảo vệ triều đình nhà Chu, vua các nước lớn trong thiên hạ không thể chống lại được.

Trích: “phòng ngự” phòng vệ. Quốc ngữ

* Ngăn, che

- “Cô tửu ngự hàn” (Khảm kha kí sầu ) Mua rượu uống cho ngăn được lạnh.

Trích: Phù sanh lục kí

* Cấm đoán, cấm chỉ

- “Ngự thần hành giả, cấm tiêu hành giả” , (Thu quan , Ti ngụ thị ) Cấm người đi buổi sớm, cấm người đi ban đêm.

Trích: Chu Lễ

Danh từ
* Cái phên che trước xe
* Cường quyền, bạo quyền

- “Bất úy cường ngự” (Ngoại thiên , Hành phẩm ) Không sợ cường quyền.

Trích: Bão Phác Tử

* Vệ binh, thị vệ