• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin: Píng
  • Âm hán việt: Bằng Bẵng
  • Nét bút:丶一一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱馮心
  • Thương hiệt:IFP (戈火心)
  • Bảng mã:U+6191
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 憑

  • Cách viết khác

    𠌩 𠗦 𠙖 𠙥 𡔟 𢶚

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 憑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bằng, Bẵng). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Nhờ cậy., Nương, tựa, Nhờ cậy, Bằng cứ, Nương, tựa. Từ ghép với : Tựa vào lan can, Căn cứ vào sở thích của cá nhân, Theo lương tâm mà nói, Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại, Nhờ vào sự cố gắng của chính mình Chi tiết hơn...

Bằng
Bẵng

Từ điển phổ thông

  • 1. ngồi tựa ghế
  • 2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Nương tựa, bằng lan tựa chấn song. Nguyễn Du : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
  • Nhờ cậy.
  • Bằng cứ. Như văn bằng văn viết làm bằng cứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào

- Tựa vào lan can

- Căn cứ vào sở thích của cá nhân

- Theo lương tâm mà nói

- Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại

- Nhờ vào sự cố gắng của chính mình

- Chỉ dựa vào kinh nghiệm

- Căn cứ vào sự thực

- Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham

* ② Mặc, tùy, dù

- Mặc anh ta là ai

- Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe

* ③ Bằng chứng

- Có bằng chứng hẳn hoi

- Không đủ để làm chứng cớ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nương, tựa

- “bằng lan” tựa chấn song.

* Nhờ cậy
Danh từ
* Bằng cứ

- “văn bằng” văn thư dùng làm bằng cứ.

Âm:

Bẵng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nương, tựa

- “bằng lan” tựa chấn song.

* Nhờ cậy
Danh từ
* Bằng cứ

- “văn bằng” văn thư dùng làm bằng cứ.