• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bố Phố
  • Nét bút:丶丶丨一ノ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖布
  • Thương hiệt:PKLB (心大中月)
  • Bảng mã:U+6016
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 怖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 怖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bố, Phố). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sợ hãi, 2. doạ nạt, Sợ hãi, khiếp, Dọa nạt, 1. sợ hãi. Từ ghép với : Đáng sợ, Khủng bố trắng Chi tiết hơn...

Bố
Phố

Từ điển phổ thông

  • 1. sợ hãi
  • 2. doạ nạt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sợ, sợ hãi, khiếp

- Đáng sợ

- Khủng bố trắng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ hãi, khiếp

- “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.

Trích: “khủng phố” sợ hãi. Vạn Hạnh

* Dọa nạt

- “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Từ điển phổ thông

  • 1. sợ hãi
  • 2. doạ nạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố .
  • Doạ nạt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ hãi, khiếp

- “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.

Trích: “khủng phố” sợ hãi. Vạn Hạnh

* Dọa nạt

- “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.

Trích: Pháp Hoa Kinh