• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
  • Pinyin: Kuǎn , Xīn
  • Âm hán việt: Khoản
  • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⿱士示欠
  • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
  • Bảng mã:U+6B3E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 款

  • Cách viết khác

    𢡜 𣢸 𣣇 𣣙 𣤂 𤘯

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 款 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoản). Bộ Khiếm (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. thành thực, 3. khoản mục, Không, hão., Tiền, món tiền, Điều, mục, hạng. Từ ghép với : Khoản 3 điều 5 trong Hiển pháp, Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng..., Thết khách, Chậm bước, đi từ từ, “công khoản” chi phí của tổ chức, đoàn thể Chi tiết hơn...

Khoản

Từ điển phổ thông

  • 1. thành thực
  • 2. thết đãi, đón tiếp
  • 3. khoản mục

Từ điển Thiều Chửu

  • Thành thực, như khổn khoản khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực. Mán rợ xin quy phục gọi là nạp khoản .
  • Gõ, như khoản môn gõ cửa.
  • Lưu, thết đãi, như khoản khách .
  • Khoản, như liệt khoản chia rành ra từng khoản.
  • Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
  • Chậm trễ, hoãn lại.
  • Không, hão.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Điều khoản

- Khoản 3 điều 5 trong Hiển pháp

* ② Khoản tiền

- Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...

* ③ Chữ đề ở trên bức hoạ hay câu đối

- Đề tên

* 款留

- khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại);

* ⑤ Thết

- Thết khách

* ⑥ (văn) Chậm, từ từ

- Chậm bước, đi từ từ

* ⑦ Gõ

- Gõ cửa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiền, món tiền

- “công khoản” chi phí của tổ chức, đoàn thể

- “tồn khoản” tiền còn lại

- “thải khoản” vay tiền

- “tang khoản” tiền tham nhũng.

* Điều, mục, hạng

- “liệt khoản” chia ra từng điều.

* Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá
* Chữ đề trên bức họa, câu đối, v

- v. “lạc khoản” chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.

* Pháp lệnh, quy định

- “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” , (Xúc chức ) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.

Trích: Liêu trai chí dị

Động từ
* Yêu thích, thân ái

- “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” , (Hoàn cựu viên tác... ).

Trích: Tạ Linh Vận

* Đầu hợp

- “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” , (Thất tịch ).

Trích: Tống Vũ Đế

* Giao hảo
* Thờ phụng, bái yết

- “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” , (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San ).

Trích: Tô Thức

* Tìm xét, xem xét
* Cung nhận, chiêu cung
* Quy thuận, cầu hòa

- “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” , 使, (Hán cung thu ).

Trích: Mã Trí Viễn

* Đến
* Ở lại, lưu

- “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” , (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 宿).

Trích: Dương Vạn Lí

* Gõ, đập

- “khoản môn” gõ cửa.

* Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi

- “khoản khách” thết khách.

* Lừa dối, khi trá
Phó từ
* Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả

- “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

Trích: “khoản bộ” đi từ từ. Đỗ Phủ