- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
- Pinyin:
Chuán
- Âm hán việt:
Thuyền
- Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰舟⿱几口
- Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
- Bảng mã:U+8239
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 船
-
Thông nghĩa
舡
-
Cách viết khác
舩
𣍬
𦤉
Ý nghĩa của từ 船 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 船 (Thuyền). Bộ Chu 舟 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ丶一丶ノフ丨フ一). Ý nghĩa là: cái thuyền, Thuyền, tàu, ghe, đò. Từ ghép với 船 : 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm, 魚船Tàu đánh cá, 宇宙飛船 Tàu vũ trụ, 渡船 Đò ngang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi 阮廌: Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền 故山昨夜纏清夢,月滿平灘酒滿船 Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thuyền, tàu, ghe, đò
- 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm
- 魚船Tàu đánh cá
- 汽船 Ca nô
- 宇宙飛船 Tàu vũ trụ
- 渡船 Đò ngang.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thuyền, tàu, ghe, đò
- “Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền” 故山昨夜纏清夢, 月滿平灘酒滿船 (Mạn hứng 漫興) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌