• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
  • Pinyin: Liè
  • Âm hán việt: Liệt
  • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱少力
  • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
  • Bảng mã:U+52A3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 劣

  • Cách viết khác

    𢖬 𢚃

Ý nghĩa của từ 劣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệt). Bộ Lực (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: kém, ít hơn, Kém, Hèn mọn, Xấu, Ít. Từ ghép với : Hạng xấu, hạng yếu, liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non., “ưu thắng liệt bại” hơn được kém thua., “dong liệt” ngu hèn, “ti liệt” hèn mọn. Chi tiết hơn...

Liệt

Từ điển phổ thông

  • kém, ít hơn

Từ điển Thiều Chửu

  • Kém, đối lại với chữ ưu hơn.
  • Kém hèn, như dong liệt hèn kém, ti liệt đều là lời chê kém cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xấu, kém, hèn kém, yếu, liệt

- Hạng xấu, hạng yếu

- Xấu xa

* 劣弧

- liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Kém

- “ưu thắng liệt bại” hơn được kém thua.

* Hèn mọn

- “dong liệt” ngu hèn

- “ti liệt” hèn mọn.

* Xấu

- “liệt hóa” hàng xấu.

* Ít

- “trí tuệ thiển liệt” trí tuệ ít ỏi.

* Yếu đuối

- “Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt” , (Biện đạo luận ) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.

Trích: Tào Thực

Phó từ
* Hơi, chỉ vừa

- “Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa” , (Lợi Châu đạo trung tác ) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.

Trích: Sầm Tham