- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
- Pinyin:
Dài
, Tè
- Âm hán việt:
Thải
Thắc
- Nét bút:ノ丨一フ丶丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱代貝
- Thương hiệt:OPBUC (人心月山金)
- Bảng mã:U+8CB8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 貸
-
Cách viết khác
貣
𠌗
𠏞
𣃐
-
Giản thể
贷
Ý nghĩa của từ 貸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 貸 (Thải, Thắc). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨一フ丶丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. vay mượn, 2. cho vay, Vay, cho vay., Vay, Cho vay. Từ ghép với 貸 : 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền, 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ)., “thải khoản” 貸款 vay tiền., “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha., 毋有差貸 Không có sai lầm (Lễ kí Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vay, cho vay.
- Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
- Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cho vay
- 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền
* ④ Đùn, đổ, thoái thác
- 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được
* ⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng
- 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vay
- “thải khoản” 貸款 vay tiền.
* Cho vay
- “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Đùn, thoái thác
- “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
* Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho
- “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
Từ điển Thiều Chửu
- Vay, cho vay.
- Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
- Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sai lầm (dùng như 忒, bộ 心)
- 毋有差貸 Không có sai lầm (Lễ kí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vay
- “thải khoản” 貸款 vay tiền.
* Cho vay
- “Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân” 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Đùn, thoái thác
- “trách vô bàng thải” 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
* Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho
- “nghiêm cứu bất thải” 嚴究不貸 xét ngặt không tha.