- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
- Pinyin:
Jīng
, Qīng
- Âm hán việt:
Thanh
Tinh
- Nét bút:丨フ一丨一丶一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫青
- Thương hiệt:LIQMB (中戈手一月)
- Bảng mã:U+873B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蜻
Ý nghĩa của từ 蜻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蜻 (Thanh, Tinh). Bộ Trùng 虫 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丶一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: § Xem “tinh đình” 蜻蜓. Từ ghép với 蜻 : tinh đình [qingtíng] Chuồn chuồn., tinh đình [qingtíng] Chuồn chuồn. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蜻蜓
- tinh đình [qingtíng] Chuồn chuồn.
Từ điển phổ thông
- (xem: tinh linh 蜻蛉, tinh đình 蜻蜓)
Từ điển Thiều Chửu
- Tinh đinh 蜻蜓 con chuồn chuồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蜻蜓
- tinh đình [qingtíng] Chuồn chuồn.
Từ điển trích dẫn