• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
  • Pinyin: Zhī , Zhì
  • Âm hán việt: Chí Chức
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹戠
  • Thương hiệt:VFYIA (女火卜戈日)
  • Bảng mã:U+7E54
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 織

  • Cách viết khác

    𥿗 𥿮 𦀗 𦁋 𦁓 𦃎

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 織 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chí, Chức, Xí). Bộ Mịch (+12 nét). Tổng 18 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Chế ra, làm thành vải lụa, Dệt, đan, Kết hợp, tổ thành, cấu kết, Tìm kiếm, Tỉ dụ qua lại chằng chịt. Từ ghép với : Hàng dệt, Đan áo len, “chức bố” dệt vải, “chức mao y” đan áo len., “ái hận giao chức” . Chi tiết hơn...

Chí
Chức

Từ điển Thiều Chửu

  • Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
  • Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức , la chức , v.v.
  • Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
  • Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dệt, đan

- Dệt vải

- Hàng dệt

- Đan áo len

* ③ (văn) Kết hợp nên

- Tổ chức

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chế ra, làm thành vải lụa
* Dệt, đan

- “chức bố” dệt vải

- “chức mao y” đan áo len.

* Kết hợp, tổ thành, cấu kết

- “ái hận giao chức” .

* Tìm kiếm

- “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 西? 便 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Tỉ dụ qua lại chằng chịt

- “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” , (Bồ tát man ).

Trích: Lí Bạch

* Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn

- “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” , , (Thiên môn dao , Cấp huyện đạo trung tác , Từ ).

Trích: Trần Duy Tung

Từ điển phổ thông

  • dệt vải

Từ điển Thiều Chửu

  • Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
  • Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức , la chức , v.v.
  • Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
  • Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dệt, đan

- Dệt vải

- Hàng dệt

- Đan áo len

* ③ (văn) Kết hợp nên

- Tổ chức

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chế ra, làm thành vải lụa
* Dệt, đan

- “chức bố” dệt vải

- “chức mao y” đan áo len.

* Kết hợp, tổ thành, cấu kết

- “ái hận giao chức” .

* Tìm kiếm

- “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 西? 便 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Tỉ dụ qua lại chằng chịt

- “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” , (Bồ tát man ).

Trích: Lí Bạch

* Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn

- “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” , , (Thiên môn dao , Cấp huyện đạo trung tác , Từ ).

Trích: Trần Duy Tung

Từ điển Thiều Chửu

  • Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
  • Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức , la chức , v.v.
  • Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
  • Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dệt, đan

- Dệt vải

- Hàng dệt

- Đan áo len

* ③ (văn) Kết hợp nên

- Tổ chức

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chế ra, làm thành vải lụa
* Dệt, đan

- “chức bố” dệt vải

- “chức mao y” đan áo len.

* Kết hợp, tổ thành, cấu kết

- “ái hận giao chức” .

* Tìm kiếm

- “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 西? 便 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Tỉ dụ qua lại chằng chịt

- “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” , (Bồ tát man ).

Trích: Lí Bạch

* Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn

- “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” , , (Thiên môn dao , Cấp huyện đạo trung tác , Từ ).

Trích: Trần Duy Tung