• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
  • Pinyin: Kǔn
  • Âm hán việt: Khổn
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖困
  • Thương hiệt:PWD (心田木)
  • Bảng mã:U+6083
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 悃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khổn). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: thành thật, Lòng chí thành, Thành thực, chân thành. Từ ghép với : Tỏ chút lòng thành, “khổn khoản” khẩn khoản, khăng khăng, “khổn phức vô hoa” thực thà không phù hoa. Chi tiết hơn...

Khổn

Từ điển phổ thông

  • thành thật

Từ điển Thiều Chửu

  • Chí thuần nhất, như khổn khoản khẩn khoản, khăng khăng.
  • Khổn phức vô hoa thực thà không phù hoa.
  • Nỗi lòng, tự xưng chí mình gọi là hạ khổn hay ngu khổn , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thành khẩn, lòng thành

- Tỏ chút lòng thành

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lòng chí thành

- tự xưng chí mình gọi là “hạ khổn” hay “ngu khổn” .

Tính từ
* Thành thực, chân thành

- “khổn khoản” khẩn khoản, khăng khăng

- “khổn phức vô hoa” thực thà không phù hoa.