• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
  • Pinyin: Qiàn , Quē
  • Âm hán việt: Khiếm
  • Nét bút:ノフノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:NO (弓人)
  • Bảng mã:U+6B20
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 欠

  • Cách viết khác

    𣣓

Ý nghĩa của từ 欠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiếm). Bộ Khiếm (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 2. ngáp, Ngáp, Nhổm dậy, nhón mình lên, Thiếu, không đủ, Mắc nợ. Từ ghép với : Mắc nợ, thiếu nợ, Nói năng thiếu suy nghĩ, Không khỏe, Nhổm mình, Ngáp ngủ Chi tiết hơn...

Khiếm

Từ điển phổ thông

  • 1. thiếu thốn, nợ
  • 2. ngáp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngáp, như khiếm thân vươn vai ngáp.
  • Thiếu, như khiếm khuyết thiếu thốn.
  • Nợ, như khiếm trướng còn nợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nợ

- Mắc nợ, thiếu nợ

* ② Thiếu

- Nói năng thiếu suy nghĩ

* ③ Không

- Không khỏe

* ④ Nhổm

- Nhổm mình

* ⑤ Ngáp

- Ngáp ngủ

- Vươn vai ngáp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngáp

- “a khiếm” ngáp

- “khiếm thân” vươn vai ngáp dài.

* Nhổm dậy, nhón mình lên

- “Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha” , (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.

Trích: “khiếm thân” nhổm mình. Hồng Lâu Mộng

* Thiếu, không đủ

- “Y phục ẩm thực, tiệm tiệm khiếm khuyết” , (Đệ tứ hồi) Áo quần ăn uống, dần dần càng thiếu thốn.

Trích: “khiếm khuyết” thiếu thốn, “nhĩ hoàn khiếm đa thiểu?” anh còn thiếu bao nhiêu? Tam quốc diễn nghĩa

* Mắc nợ

- “khiếm trướng” nợ tiền.

Phó từ
* Không, không đủ, thiếu

- “khiếm an” không khỏe

- “khiếm thỏa” thiếu thỏa đáng

- “khiếm khảo lự” thiếu suy nghĩ.

Danh từ
* Món nợ

- “cựu khiếm vị thanh” nợ cũ chưa trả hết.