Các biến thể (Dị thể) của 雪
䨮 彐
Đọc nhanh: 雪 (Tuyết). Bộ Vũ 雨 (+3 nét). Tổng 11 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶フ一一). Ý nghĩa là: tuyết, Lau., Tuyết (mưa gặp lạnh rơi xuống từng hạt như thủy tinh trắng), Gọi thay cho một số sự vật màu trắng: 1) Lúa gạo, Nhạc khúc cổ. Từ ghép với 雪 : 雪恥 Rửa nhục, “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “chiêu tuyết” 昭雪 tỏ nỗi oan., “tuyết khấp” 雪泣 lau nước mắt, “tuyết phiền” 雪煩 tiêu trừ phiền muộn Chi tiết hơn...
- “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
Trích: “tuyết cơ” 雪肌 da trắng, “tuyết y” 雪衣 áo trắng. Lí Bạch 李白