- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
- Pinyin:
Nà
- Âm hán việt:
Nạp
- Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰糹内
- Thương hiệt:VFOB (女火人月)
- Bảng mã:U+7D0D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 納
-
Cách viết khác
內
-
Giản thể
纳
Ý nghĩa của từ 納 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 納 (Nạp). Bộ Mịch 糸 (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ丶丶丶丶丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. thu vào, 2. giao nộp, Thu, Nộp, dâng, Nhận, chấp nhận. Từ ghép với 納 : 不納 Không nhận, 采納 Chấp nhận, 笑納 Vui lòng nhận cho, 納涼 Hóng mát, 納入正軌 Đưa vào nền nếp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vào, như xuất nạp 出納 số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp, như duyên nạp 延納, tiếp nạp 接納 đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ 納婦 cũng là do nghĩa ấy.
- Dâng nộp, như nạp thuế 納稅 nộp thuế, nạp khoản 納款 dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
- Thu nhận, như tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhận, tiếp nhận, chấp nhận
- 不納 Không nhận
- 采納 Chấp nhận
- 笑納 Vui lòng nhận cho
* ④ Đóng, nộp, nạp, dâng nạp, giao nộp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thu
- “Kim Tần dĩ lỗ Hàn vương, tận nạp kì địa” 今秦已虜韓王, 盡納其地 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Nay Tần đã cầm tù vua Hàn, thu hết đất đai của nước này.
Trích: “xuất nạp” 出納 chi thu. Sử Kí 史記
* Nộp, dâng
- “nạp khoản” 納欵 nộp khoản.
* Nhận, chấp nhận
- “Chư hầu thùy nạp ngã?” 諸侯誰納我 (Văn công thập lục niên 文公十六年) Chư hầu ai thu nhận ta?
Trích: “tiếu nạp” 笑納 vui lòng nhận cho, “tiếp nạp” 接納 tiếp nhận. Tả truyện 左傳
* Lấy vợ
- “nạp thiếp” 納妾 lấy thiếp.
* Mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép)
- “Phủ nhi nạp lũ” 俯而納屨 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Cúi xuống xỏ giày.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Khâu, vá
- “Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi” 武松穿了一領納紅紬襖, 戴著個白范陽氈笠兒 (Đệ tam hồi) Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳