- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+13 nét)
- Pinyin:
Hù
- Âm hán việt:
Hộ
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言蒦
- Thương hiệt:YRTOE (卜口廿人水)
- Bảng mã:U+8B77
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 護
-
Giản thể
护
-
Cách viết khác
謢
Ý nghĩa của từ 護 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 護 (Hộ). Bộ Ngôn 言 (+13 nét). Tổng 20 nét but (丶一一一丨フ一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Giúp đỡ, Che chở, giữ gìn, Che đậy, bênh vực, Đóng kín, dán kín. Từ ghép với 護 : 愛護 Bảo hộ, giữ gìn, 袒護 Che chở., “cứu hộ” 救護 cứu giúp., “đản hộ” 袒護 bênh vực che đậy, “hộ đoản” 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giúp đỡ. Như hộ vệ 護衛, bảo hộ 保護, v.v.
- Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Che chở, giữ gìn
- “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
Trích: “hộ vệ” 護衛 bảo vệ, “bảo hộ” 保護 che chở giữ gìn, “ái hộ” 愛護 yêu mến che chở. Pháp Hoa Kinh 法華經
* Che đậy, bênh vực
- “đản hộ” 袒護 bênh vực che đậy
- “hộ đoản” 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
Tính từ
* Đóng kín, dán kín
- “hộ phong” 護封 tờ thư dán kín.