• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Sǔn
  • Âm hán việt: Tổn
  • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘員
  • Thương hiệt:QRBC (手口月金)
  • Bảng mã:U+640D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 損

  • Cách viết khác

    𢿃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 損 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tổn). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: tốn, mất, Yếu., Giảm bớt, Mất, Làm hại, hủy hoại. Từ ghép với : Không được thêm bớt một chữ, Bớt của người trên thêm cho người dưới, Cha mất mạng (Sử kí), Thiệt hại, Lợi mình hại người Chi tiết hơn...

Tổn

Từ điển phổ thông

  • tốn, mất

Từ điển Thiều Chửu

  • Bớt, như tổn thượng ích hạ bớt kẻ trên thêm kẻ dưới.
  • Mất, như tổn thất , tổn hại , v.v.
  • Yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bớt

- Không được thêm bớt một chữ

- Bớt của người trên thêm cho người dưới

* ② Mất, tổn hại, thiệt hại

- Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư)

- Cha mất mạng (Sử kí)

- Thiệt hại

* ③ Làm hại

- Lợi mình hại người

* ④ Nhiếc móc, đay nghiến

- Đừng nhiếc móc người ta nữa

* ⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác

- Cách đó hiểm độc thật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giảm bớt

- “Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim” , (Lã Bất Vi liệt truyện ) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng.

Trích: “tổn thượng ích hạ” bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. Sử Kí

* Mất

- “Dĩ chiến tất tổn kì tướng” (Thận pháp ) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.

Trích: Thương quân thư

* Làm hại, hủy hoại

- “tổn nhân lợi kỉ” hại người lợi mình

- “phá tổn” phá hại.

* Đè nén xuống, khiêm nhượng

- “Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn” . , 退 (An Bình Hiến Vương Phu truyện ) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.

Trích: Tấn Thư

* Nhiếc móc, đay nghiến

- “nhĩ biệt tổn nhân liễu” anh đừng nhiếc móc người ta nữa.

Tính từ
* Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)

- “giá pháp tử chân tổn” cách đó hiểm độc thật.