- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+12 nét)
- Pinyin:
Liáo
, Shuò
- Âm hán việt:
Liệu
- Nét bút:丶一ノ丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒尞
- Thương hiệt:KKCF (大大金火)
- Bảng mã:U+7642
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 療
-
Giản thể
疗
-
Cách viết khác
療
𤻲
Ý nghĩa của từ 療 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 療 (Liệu). Bộ Nạch 疒 (+12 nét). Tổng 17 nét but (丶一ノ丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Chữa bệnh., Chữa trị (bệnh), Giải trừ, cứu giúp. Từ ghép với 療 : 治療 Trị liệu, 診療 Khám và chữa bệnh, 電療 Phép chữa bằng điện, 水療 Phép chữa bằng nước., “trị liệu” 治療 chữa bệnh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chữa (bệnh), điều trị
- 治療 Trị liệu
- 診療 Khám và chữa bệnh
- 電療 Phép chữa bằng điện
- 水療 Phép chữa bằng nước.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chữa trị (bệnh)
- “trị liệu” 治療 chữa bệnh.
* Giải trừ, cứu giúp
- “liệu bần” 療貧 cứu giúp người nghèo khó.