• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
  • Pinyin: Xiàng
  • Âm hán việt: Hạng
  • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰工頁
  • Thương hiệt:MMBC (一一月金)
  • Bảng mã:U+9805
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 項

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 項 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạng). Bộ Hiệt (+3 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cổ sau, 2. thứ, hạng, 3. to, lớn, To, lớn., Gáy (phần sau cổ). Từ ghép với : Năm điều chú ý, Khoản tiền còn thiếu, “khoản hạng” khoản tiền, “dụng hạng” khoản tiền chi dùng., “chú ý sự hạng” các điều khoản chú ý. Chi tiết hơn...

Hạng

Từ điển phổ thông

  • 1. cổ sau
  • 2. thứ, hạng
  • 3. to, lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổ sau. Không chịu cúi đầu nhún lòng theo với người khác gọi là cường hạng cứng cổ.
  • Hạng, thứ. Như ta nói hạng tốt, hạng xấu, hạng nhất, hạng nhì, v.v.
  • To, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Hạng, mục, điều

- Năm điều chú ý

* ④ (loại) Khoản tiền, số tiền

- Khoản tiền còn thiếu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gáy (phần sau cổ)

- “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú

Trích: “cường hạng” cứng đầu cứng cổ. Sử Kí

* Chỉ chung cái cổ

- “Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca” , (Vịnh nga ) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.

Trích: Lạc Tân Vương

* Phần sau mũ

- “Tân hữu thủ chấp hạng” (Sĩ quan lễ ) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.

Trích: Nghi lễ

* Khoản tiền

- “khoản hạng” khoản tiền

- “dụng hạng” khoản tiền chi dùng.

* Lượng từ: kiện, hạng, điều mục

- “thập hạng kiến thiết” mười hạng mục xây dựng

- “chú ý sự hạng” các điều khoản chú ý.

* Họ người

- “Hạng Tịch” .

Tính từ
* To, lớn, to béo

- “Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.

Trích: Thi Kinh