- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Pinyin:
Liǔ
- Âm hán việt:
Liễu
- Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木卯
- Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
- Bảng mã:U+67F3
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 柳
-
Cách viết khác
栁
桞
桺
橮
柳
𣒘
𣓠
-
Thông nghĩa
檉
Ý nghĩa của từ 柳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 柳 (Liễu). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶ノフノフ丨). Ý nghĩa là: 1. cây liễu, Cây liễu., Xe liễu., Cây liễu, Sao “Liễu”, một sao trong nhị thập bát tú. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây liễu
- 2. sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
- Cây liễu.
- Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
- Xe liễu.
- Cái trương bên xe đám ma.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây liễu
- “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Sao “Liễu”, một sao trong nhị thập bát tú