• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Fēi , Fěi , Fèi
  • Âm hán việt: Phi Phỉ
  • Nét bút:一丨丨丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹非
  • Thương hiệt:TLMY (廿中一卜)
  • Bảng mã:U+83F2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 菲

  • Cách viết khác

    𦻥

Ý nghĩa của từ 菲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phi, Phỉ). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thơm tho, 2. tươi tốt, Rau phỉ, củ cải, Dép cỏ, Viết tắt của “Phi Luật Tân” . Từ ghép với : Hương thơm của hoa cỏ Xem [fâi]., “phỉ ẩm thực” ăn uống sơ sài, “phỉ kính” kính dâng lễ mọn., Ăn uống sơ sài, Kính dâng lễ mọn Xem [fei]. Chi tiết hơn...

Phi
Phỉ

Từ điển phổ thông

  • 1. thơm tho
  • 2. tươi tốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau phỉ, củ cải.
  • Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính kính dâng lễ mọn.
  • Một âm là phi. Như phương phi thời tiết thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Thơm, hương thơm

- Hương thơm của hoa cỏ Xem [fâi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau phỉ, củ cải
* Dép cỏ
* Viết tắt của “Phi Luật Tân”

- “Trung Phi quan hệ” quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

Phó từ
* Ít, mọn, sơ sài

- “phỉ ẩm thực” ăn uống sơ sài

- “phỉ kính” kính dâng lễ mọn.

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau phỉ, củ cải.
  • Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính kính dâng lễ mọn.
  • Một âm là phi. Như phương phi thời tiết thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn)

- Lễ mọn

- Tài mọn

- Ăn uống sơ sài

- Kính dâng lễ mọn Xem [fei].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau phỉ, củ cải
* Dép cỏ
* Viết tắt của “Phi Luật Tân”

- “Trung Phi quan hệ” quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

Phó từ
* Ít, mọn, sơ sài

- “phỉ ẩm thực” ăn uống sơ sài

- “phỉ kính” kính dâng lễ mọn.