- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
- Pinyin:
Zhào
- Âm hán việt:
Chiếu
- Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱昭灬
- Thương hiệt:ARF (日口火)
- Bảng mã:U+7167
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 照
Ý nghĩa của từ 照 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 照 (Chiếu). Bộ Hoả 火 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Soi sáng., Soi sáng, rọi sáng, Soi, So sánh, Bảo cho biết. Từ ghép với 照 : 拿燈照一照 Cầm đèn soi, 太陽照進屋裡 Ánh nắng rọi vào nhà, 照鏡 Soi gương, 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp, 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Soi sáng.
- Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
- Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
- So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
- Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照.
- Vẽ truyền thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Soi, rọi, chiếu
- 拿燈照一照 Cầm đèn soi
- 太陽照進屋裡 Ánh nắng rọi vào nhà
- 照鏡 Soi gương
- 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh)
* ⑤ Nhằm, theo
- 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi
- 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?.
* 照常chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường
- 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường
* 照舊chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ
- 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả
* 照理
- chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê];
* 照例chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường
- 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày
* 照樣chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như
- 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia
- b. Như cũ, như thường
* ⑦ Biết, rõ
- 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra
* ⑧ Ánh nắng
- 殘照 Ánh nắng thoi thóp
- 夕照 Nắng ban chiều
* ⑨ Giấy chứng nhận
- 車照 Bằng lái xe
- 護照 Hộ chiếu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Soi sáng, rọi sáng
- “chiếu diệu” 照耀 chiếu rọi
- “dương quang chiếu tại song hộ thượng” 陽光照在窗戶上 ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.
* Soi
- “chiếu kính tử” 照鏡子 soi gương.
* So sánh
- “đối chiếu” 對照 sóng nhau mà xét.
* Bảo cho biết
- “tri chiếu” 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
* Trông nom, săn sóc, quan tâm
- “chiếu cố” 照顧 đoái hoài, quan tâm
- “chiếu liệu” 照料 quan tâm sắp đặt.
* Hiểu, biết rõ
- “tâm chiếu bất tuyên” 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
* Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng
- “chiếu đầu nhất côn” 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy
- “chiếu trước địch nhân khai thương” 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
* Noi theo, căn cứ vào
- “chiếu lệ” 照例 theo lệ thường
- “phỏng chiếu” 仿照 dựa theo
- “chiếu bổn tuyên khoa” 照本宣科 theo y bổn cũ
- “chiếu miêu họa hổ” 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
* Chụp ảnh, quay phim
- “chiếu tướng” 照相 chụp ảnh
- “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
Danh từ
* Ánh nắng
- “tịch chiếu” 夕照 nắng chiều
- “tàn chiếu” 殘照 nắng tàn.
* Giấy chứng nhận
- “xa chiếu” 車照 bằng lái xe.