• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
  • Pinyin: Dǎn
  • Âm hán việt: Đảm
  • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月詹
  • Thương hiệt:BNCR (月弓金口)
  • Bảng mã:U+81BD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 膽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 膽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đảm). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフノフノノ). Ý nghĩa là: quả mật, Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ, Dũng khí, Nỗi lòng, Lòng trong của đồ vật. Từ ghép với : Viêm ống mật, Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra), Gan tầy trời, Mạnh dạn và cẩn thận, Ruột phích Chi tiết hơn...

Đảm

Từ điển phổ thông

  • quả mật

Từ điển Thiều Chửu

  • Mật, ở nép trong lá gan thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ.
  • Ngày xưa bảo người ta có gan góc là vì cái mật, cho nên người không e sợ gì gọi là đại đảm , người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình gọi là can đảm .
  • Nỗi lòng, như phi can lịch đảm phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
  • Lòng trong của cái đồ gì, như cái cựa gà ở trong đàn, sáo, cái nòng lót ở trong ấm pha chè, tục đều gọi là đảm cả.
  • Lau sạch đi, chùi đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mật

- Viêm ống mật

- Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra)

* 膽大đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm

- Gan tầy trời

- Mạnh dạn và cẩn thận

* ③ Ruột

- Ruột phích

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ

- Cũng gọi là “đảm nang” túi mật.

* Dũng khí

- “đại đảm” người không e sợ gì

- “can đảm” người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.

* Nỗi lòng

- “phi can lịch đảm” phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.

* Lòng trong của đồ vật

- “cầu đảm” ruột quả bóng

- “nhiệt thủy bình đích nội đảm” ruột bình phích đựng nước nóng.

Động từ
* Lau sạch đi, chùi đi