- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thực 食 (+5 nét)
- Pinyin:
Chì
, Shì
- Âm hán việt:
Sức
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:OIOLB (人戈人中月)
- Bảng mã:U+98FE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 飾
-
Cách viết khác
飭
餝
𩚍
𩜓
-
Thông nghĩa
餙
-
Giản thể
饰
Ý nghĩa của từ 飾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飾 (Sức). Bộ Thực 食 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. trang sức, 2. mệnh lệnh, Trang điểm, làm cho đẹp, Che đậy, ngụy trang, Giả thác, giả bộ. Từ ghép với 飾 : 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù], “tu sức” 修飾 tô điểm, “trang sức” 裝飾 trang điểm., “yểm sức” 掩飾 che đậy, “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trang sức
- 2. mệnh lệnh
Từ điển Thiều Chửu
- Văn sức. Vật gì đã làm, song lại trang sức thêm. Như sơn, như vẽ, như thêu, như khắc cho đẹp thêm đều gọi là sức. Như phục sức 服飾 quần áo đẹp, thủ sức 首飾 đồ trang sức trên đầu, v.v.
- Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh.
- Giả thác, giả bộ. Như sức từ 飾詞 lời giả thác, sức mạo 飾貌 nét mặt giả dạng.
- Sửa sang cho sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trang sức, trang điểm, trang hoàng
- 油飾門窗 Sơn cửa sổ cho đẹp. (Ngb) Che giấu giả tạo, làm ra vẻ như thật, giả bộ
* ② Đồ trang sức, đồ trang hoàng
- 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù]
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trang điểm, làm cho đẹp
- “trang sức” 裝飾 trang điểm.
* Che đậy, ngụy trang
- “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
* Giả thác, giả bộ
- “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm
- “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
* Tẩy rửa cho sạch sẽ
- “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
Trích: Chu Lễ 周禮
Danh từ
* Vật phẩm dùng để trang điểm
- “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.