- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Vũ 羽 (+9 nét)
- Pinyin:
Piān
- Âm hán việt:
Phiên
- Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨フ丶一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰扁羽
- Thương hiệt:HBSMM (竹月尸一一)
- Bảng mã:U+7FE9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 翩
Ý nghĩa của từ 翩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 翩 (Phiên). Bộ Vũ 羽 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丶フ一ノ丨フ一丨丨フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: 3. bay vùn vụt, Bay nhanh, Bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt, Thung dung, phong lưu, tiêu sái, § Xem “liên phiên” 聯翩. Từ ghép với 翩 : 翩翩起舞 Bay nhởn nhơ, múa uyển chuyển, 翩翩少年 Thiếu niên anh tuấn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hớn hở vui mừng
- 2. bóng bẩy, phong lưu văn nhã
- 3. bay vùn vụt
Từ điển Thiều Chửu
- Phiên phiên 翩翩 bay vùn vụt. Phàm nói hình dung về sự nhanh nhẹn đều gọi là phiên phiên.
- Hớn hở tự mừng.
- Bóng bẩy, tả cái vẻ phong lưu văn nhã.
- Liên phiên 聯翩 liền nối, san sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 翩翩phiên phiên [pianpian] ① Nhanh nhẹn, vùn vụt, nhẹ nhàng, nhởn nhơ, tung tăng
- 翩翩起舞 Bay nhởn nhơ, múa uyển chuyển
* ② Anh tuấn, phong nhã
- 翩翩少年 Thiếu niên anh tuấn
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt
* Thung dung, phong lưu, tiêu sái