• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sinh 生 (+6 nét)
  • Pinyin: Chǎn
  • Âm hán việt: Sản
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノノ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱文⿸厂生
  • Thương hiệt:YHHQM (卜竹竹手一)
  • Bảng mã:U+7522
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 產

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 產 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sản). Bộ Sinh (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: sinh đẻ, Sinh đẻ., Vật phẩm do người làm ra hoặc từ thiên nhiên sinh ra, Của cải, nhà đất, Họ “Sản”. Từ ghép với : Cá đẻ trứng, 沿 Vùng ven biển sản xuất tôm cá, “quáng sản” , “thổ sản” , “hải sản” Chi tiết hơn...

Sản

Từ điển phổ thông

  • sinh đẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sinh đẻ.
  • Chỗ sinh ra, như thổ sản vật ấy chỉ đất ấy mới có.
  • Của cải, như ruộng đất nhà cửa, đồ đạc để cho người ta nương đó mà sống đều gọi là sản nghiệp .
  • Ðàn bà đẻ gọi là sản phụ , sau khi đẻ rồi mà ốm gọi là sản hậu , v.v.
  • Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sinh đẻ

- Đẻ non

- Cá đẻ trứng

* ② Sản xuất

- 沿 Vùng ven biển sản xuất tôm cá

* ③ Của cải

- Tài sản

- Gia tài

* ④ Sản phẩm

- Thổ sản

- Đặc sản

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật phẩm do người làm ra hoặc từ thiên nhiên sinh ra

- “quáng sản”

- “thổ sản”

- “hải sản”

- “đặc sản” .

* Của cải, nhà đất

- “tài sản” tiền của

- “bất động sản” nhà cửa, ruộng nương, đất đai.

* Họ “Sản”
Động từ
* Sinh, đẻ

- “sản tử” sinh con

- “sản noãn” đẻ trứng.

* Tạo ra, làm ra (tự nhiên có hoặc do người trồng trọt)

- “xuất sản” chế tạo ra.