• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Can 干 (+10 nét)
  • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
  • Âm hán việt: Can Cán Hàn
  • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸⿰𠦝人干
  • Thương hiệt:JJOMJ (十十人一十)
  • Bảng mã:U+5E79
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 幹

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠧄

Ý nghĩa của từ 幹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Can, Cán, Hàn). Bộ Can (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mình, thân, 2. gốc cây, 3. cán, chuôi, Cột đầu tường, Thân, mình, bộ phận chủ yếu. Từ ghép với : Nho khô, Nước sông đã cạn, Ngoài mạnh trong rỗng, Xem uổng công, Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm Chi tiết hơn...

Can
Cán
Hàn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khô, hanh, ráo

- Khô ráo

- Củi khô

- Nho khô

* ② Hết, cạn, trống không, trống rỗng

- Nước sông đã cạn

- Ngoài mạnh trong rỗng

* ③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích

- Xem uổng công

* ④ Suông, chỉ

- Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm

- Chỉ nói không làm

* ⑤ Nuôi, hờ

- Mẹ nuôi

- Con nuôi

- Cha hờ

* 乾脆can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát

- Anh ấy trả lời dứt khoát

- Tôi thành thật nói với anh nhé

Từ điển phổ thông

  • 1. mình, thân
  • 2. gốc cây
  • 3. cán, chuôi
  • 4. tài năng, được việc
  • 5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển Thiều Chửu

  • Mình, như khu cán vóc người, mình người.
  • Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
  • Cái chuôi, như thược cán chuôi gáo.
  • Tài năng làm được việc, như tài cán . Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thân cây, thân cỏ, thân người

- Vóc người, thân người

* ② Cốt cán, chính, chủ yếu

- Nòng cốt của phong trào

* ③ Cán bộ

- Cán bộ cấp cao

- Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng

* ④ Cái chuôi

- Chuôi gáo

* ⑤ Làm

- Làm những công việc nặng nhọc

- Làm những việc xấu

- Kiên quyết không làm

- ? Anh ấy làm việc gì đấy?

* ⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi

- Người làm việc có năng lực

- Người làm việc giỏi

- Tài cán. Xem [gan].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột đầu tường
* Thân, mình, bộ phận chủ yếu

- “khu cán” vóc người, mình người

- “thụ cán” thân cây

- “cốt cán” phần chủ yếu.

* Sự tình, sự việc

- “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?

Trích: Thủy hử truyện

* Cái chuôi

- “thược cán” chuôi gáo.

* Tài năng

- “tài cán” .

* Họ “Cán”
Tính từ
* Chủ yếu, chính

- “cán đạo” đường chính.

Động từ
* Làm, mưu cầu

- “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Âm:

Hàn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột đầu tường
* Thân, mình, bộ phận chủ yếu

- “khu cán” vóc người, mình người

- “thụ cán” thân cây

- “cốt cán” phần chủ yếu.

* Sự tình, sự việc

- “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?

Trích: Thủy hử truyện

* Cái chuôi

- “thược cán” chuôi gáo.

* Tài năng

- “tài cán” .

* Họ “Cán”
Tính từ
* Chủ yếu, chính

- “cán đạo” đường chính.

Động từ
* Làm, mưu cầu

- “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa