Các biến thể (Dị thể) của 尹
-
Cách viết khác
𢁨
𢂟
𢂫
𢂬
𢂭
𢃁
𢃂
𢃵
𢃹
𢄚
Ý nghĩa của từ 尹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 尹 (Doãn, Duẫn). Bộ Triệt 丿 (+3 nét), thi 尸 (+1 nét). Tổng 4 nét but (フ一一ノ). Ý nghĩa là: 2. lôi cuốn, Sửa trị, trị lí, Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính, Họ “Duẫn”, Trị, chính.. Từ ghép với 尹 : 師尹 Quan tướng quốc, 縣尹 Quan huyện, “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện., “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngôi thứ hai
- 2. lôi cuốn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chức quan đứng đầu ở một nơi
- 師尹 Quan tướng quốc
- 縣尹 Quan huyện
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sửa trị, trị lí
- “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
Trích: Văn tuyển 文選
Danh từ
* Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính
- “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc
- “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.
Từ điển phổ thông
- viên quan, chức trưởng, tên chùm
Từ điển Thiều Chửu
- Trị, chính.
- Tên quan, chức trùm trưởng. Như sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn' 縣尹 quan huyện, v.v.
- Thành tín.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sửa trị, trị lí
- “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
Trích: Văn tuyển 文選
Danh từ
* Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính
- “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc
- “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.