• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
  • Pinyin: Qián
  • Âm hán việt: Kiềm
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ丶丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰黑今
  • Thương hiệt:WFOIN (田火人戈弓)
  • Bảng mã:U+9ED4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 黔

  • Cách viết khác

    𦌣 𪑙

Ý nghĩa của từ 黔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiềm). Bộ Hắc (+4 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. đen, 2. họ Kiềm, Họ Kiềm., Đen, Tỉnh “Quý Châu” còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” . Chi tiết hơn...

Kiềm

Từ điển phổ thông

  • 1. đen
  • 2. họ Kiềm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðen. Nhà Tần gọi dân đen là kiềm thủ , cũng như chữ lê dân .
  • Tỉnh Quý Châu gọi là tỉnh Kiềm .
  • Họ Kiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đen

- Dân đen

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đen

- “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Tỉnh “Quý Châu” còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm”
* Họ “Kiềm”