Đọc nhanh:黔 (Kiềm). Bộ Hắc 黑 (+4 nét). Tổng 16 nét but (丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ丶丶フ). Ý nghĩa là: 1. đen, 2. họ Kiềm, Họ Kiềm., Đen, Tỉnh “Quý Châu” 貴州 còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” 黔. Chi tiết hơn...
- “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.