- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+0 nét)
- Pinyin:
Dāi
, Dǎi
, è
- Âm hán việt:
Ngạt
Đãi
- Nét bút:一ノフ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MNI (一弓戈)
- Bảng mã:U+6B79
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 歹
-
Cách viết khác
䚟
歹
𠔅
𠔆
𠧔
𡰤
𡰮
𣦶
𣩕
-
Thông nghĩa
歺
𣦵
Ý nghĩa của từ 歹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 歹 (Ngạt, đãi). Bộ Ngạt 歹 (+0 nét). Tổng 4 nét but (一ノフ丶). Ý nghĩa là: xương tàn, Xương tàn., Việc xấu, tồi, trái, bậy, Xấu, không tốt, Xương tàn.. Từ ghép với 歹 : 爲非作歹 Làm xằng làm bậy, 好歹 1. Phải trái, tốt xấu. 2. Dù sao. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xương tàn.
- Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Việc xấu, tồi, trái, bậy
- “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
Trích: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. Thủy hử truyện 水滸傳
Tính từ
* Xấu, không tốt
- “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xương tàn.
- Tục đọc là chữ đãi. Tồi, xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Xấu, tồi, trái, bậy
- 爲非作歹 Làm xằng làm bậy
- 好歹 1. Phải trái, tốt xấu. 2. Dù sao.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Việc xấu, tồi, trái, bậy
- “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
Trích: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. Thủy hử truyện 水滸傳
Tính từ
* Xấu, không tốt
- “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.