• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phi
  • Nét bút:一ノ丨丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱不一
  • Thương hiệt:MFM (一火一)
  • Bảng mã:U+4E15
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 丕

  • Cách viết khác

    𠦓

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 丕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phi). Bộ Nhất (+4 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: lớn lao, Lớn lao, Tuân phụng, Bèn, Họ “Phi”. Từ ghép với : Biến đổi lớn, Công lao lớn, (hay ) Nghiệp lớn, Vâng theo phép lớn của trời (Hán thư), Ông ấy có thể trị dân rất tốt (Thượng thư Chi tiết hơn...

Phi

Từ điển phổ thông

  • lớn lao

Từ điển Thiều Chửu

  • Lớn lao, như phi cơ nghiệp lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Lớn, rất, lắm

- Biến đổi lớn

- Công lao lớn

- (hay ) Nghiệp lớn

- ! Sáng sủa lắm thay, mưu lược của Văn Vương (Mạnh tử

* ② Vâng theo

- Vâng theo phép lớn của trời (Hán thư)

- Vâng theo mệnh lớn (cụm từ thường dùng trong các sắc thần)

* ③ Đã

- Vùng Tam Nguy đã có nhà cửa ở, dân chúng Tam Miêu đã được thu xếp ổn đâu vào đó (Thượng thư

* ④ Thì (đặt ở đoạn sau của một câu phức thừa tiếp, để tiếp nối ý trước; thường dùng 丕乃,丕則)

- Núi Tam Nguy đã xây dựng được nhà thì dân Tam Miêu sẽ được ở yên (Thượng thư

* ⑤ Trợ từ giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí

- Ông ấy có thể trị dân rất tốt (Thượng thư

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lớn lao

- “phi cơ” nghiệp lớn.

Động từ
* Tuân phụng

- “Uông uông hồ phi thiên chi đại luật” (Điển dẫn ) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.

Trích: Ban Cố

Liên từ
* Bèn

- “Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự” , (Vũ cống ) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.

Trích: Thư Kinh

Danh từ
* Họ “Phi”