Đọc nhanh:誣 (Vu). Bộ Ngôn 言 (+7 nét). Tổng 14 nét but (丶一一一丨フ一一丨ノ丶ノ丶一). Ý nghĩa là: Xằng bậy., Lừa dối, không mà bảo là có, Xằng bậy, hư vọng, không thật. Chi tiết hơn...
Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo 誣告 cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả.
Xằng bậy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lừa dối, không mà bảo là có
- “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 陰賂學使, 誣以行簡, 淹禁獄中 (Tiểu Tạ 小謝) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
Trích: “vu cáo” 誣告 vu oan, vu khống. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* Xằng bậy, hư vọng, không thật
- “Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ” 小哥兒十三歲的人, 就如此, 可知家學淵源, 真不誣矣 (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.