• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Pinyin: Wū , Wú
  • Âm hán việt: Vu
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨ノ丶ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言巫
  • Thương hiệt:YRMOO (卜口一人人)
  • Bảng mã:U+8AA3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 誣

  • Cách viết khác

    𧨆 𧨈 𧩄

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vu). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Xằng bậy., Lừa dối, không mà bảo là có, Xằng bậy, hư vọng, không thật. Chi tiết hơn...

Vu

Từ điển phổ thông

  • xằng bậy (không mà nói có)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả.
  • Xằng bậy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lừa dối, không mà bảo là có

- “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.

Trích: “vu cáo” vu oan, vu khống. Liêu trai chí dị

Tính từ
* Xằng bậy, hư vọng, không thật

- “Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ” , , , (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.

Trích: Hồng Lâu Mộng