• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cấp
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹及
  • Thương hiệt:VFNHE (女火弓竹水)
  • Bảng mã:U+7D1A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 級

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𨸚

Ý nghĩa của từ 級 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cấp). Bộ Mịch (+3 nét). Tổng 9 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: cấp bậc, Thứ bậc, Bậc học, Bậc thềm, Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp. Từ ghép với : Cấp trên, Cấp huyện, Vận động viên cấp một (cấp A), Công nhân bậc ba, Thềm nhà có ba bực Chi tiết hơn...

Cấp

Từ điển phổ thông

  • cấp bậc

Từ điển Thiều Chửu

  • Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp, vì thế lên thềm gọi là thập cấp . Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả, như làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp .
  • Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cấp

- Cấp trên

- Cấp huyện

- Vận động viên cấp một (cấp A)

* ② Bậc, bực

- Công nhân bậc ba

- Thềm nhà có ba bực

- Cùng bậc (học) không cùng lớp

* ③ Tầng, từng

- Tháp chín tầng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thứ bậc

- “cao cấp” cấp bậc cao

- “đặc cấp” cấp bậc đặc biệt.

* Bậc học

- “nhị niên cấp” bậc năm thứ hai.

* Bậc thềm

- “thập cấp” lên thềm

- “thạch cấp” bậc đá.

* Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp

- “bách cấp thạch giai” bệ thềm đá một trăm bậc. (2) Đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật. “tấn thăng tam cấp” thăng lên ba bậc

- “địa chấn cường độ phân vi thất cấp” độ mạnh của động đất chia làm bảy mức.

* Đầu người

- “Bố hướng tiền nhất đao khảm hạ Đinh Nguyên thủ cấp” (Đệ tam hồi) (Lã) Bố giơ đao tới trước chặt đứt đầu Đinh Nguyên.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa